1. Thiết kế đối xứng
Cấu trúc hai lỗ được thiết kế đối xứng để đảm bảo phân bố lực đồng đều. Khi kết nối hai dây dẫn, nó cân bằng hiệu quả lực kéo và nén, ngăn chặn hiện tượng lỏng mối nối hoặc biến dạng đầu cuối do ứng suất không đồng đều.
2. Tương thích cao
Có thể thích ứng với nhiều cỡ dây khác nhau. Bằng cách lựa chọn khoảng bấm phù hợp, sản phẩm có thể sử dụng cho nhiều kích thước lõi dây, cải thiện đáng kể tính linh hoạt của đầu nối.
1. Độ Linh Hoạt Kết Nối Cao
Thiết kế hai lỗ cho phép kết nối đồng thời hai lõi dây, giúp phân nhánh hoặc gộp mạch hiệu quả trong các mạch điện phức tạp. Điều này nâng cao rõ rệt tính linh hoạt trong đi dây và đơn giản hóa việc bố trí hệ thống.
2. Lắp đặt dễ dàng
Dễ dàng vận hành mà không cần công cụ chuyên dụng hay quy trình phức tạp. Cho phép kết nối lõi dây nhanh chóng, tăng hiệu suất lắp đặt và giảm chi phí nhân công.
3. Tính Đa Dụng Vượt Trội
Tương thích với nhiều loại lõi đồng với các thông số kỹ thuật khác nhau. Khả năng ứng dụng rộng rãi đáp ứng đa dạng nhu cầu kết nối điện.
1. Mạch Điện Phân Nhánh & Gộp Mạch
Thường được sử dụng trong các trường hợp cần tách một đường dẫn dòng điện thành hai hoặc gộp hai đường thành một, ví dụ như phân phối và tích hợp mạch điện.
2. Kết Nối Giữa Các Thiết Bị
Kết nối các thiết bị khác nhau để truyền tín hiệu và cung cấp điện. Đơn giản hóa việc lắp đặt, hiệu chỉnh và bảo trì hệ thống liên kết.
3. Kết nối tiếp địa
Đóng vai trò là **điểm đầu cuối tiếp địa** trong hệ thống điện. Thiết kế hai lỗ cho phép kết nối đồng thời hai dây dẫn tiếp địa, đảm bảo độ tin cậy cao hơn cho tiếp địa và vận hành an toàn của thiết bị điện.
Mô hình | Chiều dài dây dẫn (m) | Kích thước(mm) | ||||||||
Lỗ ren φ |
Đường kính ngoài D | Đường kính trong ống d | Độ sâu luồn dây | Chiều rộng tấm W | Độ dày tấm S | Chiều dài tổng cộng L | ||||
L1 | L2 | L3 | ||||||||
DT-25S | 25 | 8.5 | 11.1 | 7.5 | 33.5 | 44 | 20 | 18 | 2.8 | 88 |
DT-35S | 35 | 11 | 12 | 8.5 | 38 | 45 | 20.5 | 20 | 3 | 95.4 |
DT-50S | 50 | 11 | 14.2 | 10 | 41.7 | 50 | 20.5 | 23 | 3.3 | 104.5 |
DT-70S | 70 | 11 | 16.1 | 11.8 | 48.8 | 55 | 25.5 | 26 | 3.7 | 119.5 |
DT-95S | 95 | 13 | 18 | 13.5 | 50.8 | 59 | 25.5 | 28 | 4.4 | 128.2 |
DT-120S | 120 | 13 | 20 | 15.5 | 54 | 61 | 30.5 | 30 | 4.4 | 132.2 |
DT-150S | 150 | 15 | 22 | 16.7 | 52.8 | 65 | 30.5 | 34 | 5 | 138 |
DT-185S | 185 | 15 | 25 | 18.5 | 57.5 | 71 | 35 | 37 | 6 | 150.5 |
DT-240S | 240 | 15 | 27 | 21 | 62.5 | 71.5 | 35.5 | 40 | 6.2 | 159.1 |
DT-300S | 300 | 17 | 30 | 23 | 66.5 | 81 | 40 | 45 | 8.1 | 172 |
DT-400S | 400 | 17 | 34 | 26 | 69.5 | 83.6 | 40.5 | 50 | 8.4 | 180 |
DT-500S | 500 | 21 | 38 | 29 | 69.5 | 98 | 45 | 60 | 8 | 200 |
DT-630S | 630 | 21 | 45 | 35 | 81 | 108 | 45 | 60 | 9 | 220 |
Tất cả các kích thước được cung cấp đều đo thủ công và có thể chứa sai số nhỏ. Kích thước cuối cùng sẽ căn cứ theo sản phẩm thực tế |
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi cuộc tư vấn của bạn.
Bản quyền © Công ty TNHH Thương mại Quốc tế GuangZhou XinChuang LianRui. Mọi quyền được bảo lưu. - Privacy policy