DT-001-3
1. Độ bền cơ học cao
Được thiết kế với cấu trúc chắc chắn để chịu được lực điện động và lực kéo cáp trong quá trình hoạt động của cầu dao. Chống biến dạng hoặc hư hỏng dưới tác động của lực, đảm bảo độ tin cậy lâu dài.
2. Lắp đặt dễ dàng
Thiết kế kết cấu tối ưu cho phép tích hợp mượt mà. Các thông số kỹ thuật và giao diện tiêu chuẩn cho phép kết nối nhanh chóng và chính xác với cầu dao và dây dẫn, cải thiện đáng kể hiệu suất lắp đặt.
3. Chịu Nhiệt Độ Cao
Có khả năng chịu được nhiệt độ cao phát sinh trong quá trình vận hành bình thường hoặc điều kiện quá tải. Ngăn ngừa hiện tượng mềm chảy hoặc biến dạng để duy trì độ ổn định của kết nối và hiệu suất điện.
1. Dẫn Điện Tốt
Được chế tạo từ đồng có độ tinh khiết cao, các đầu nối này có điện trở thấp để truyền dẫn dòng điện hiệu quả. Điều này giảm thiểu sinh nhiệt và tổn thất điện năng, đảm bảo hoạt động ổn định của cầu dao ở mức tải định mức.
2. Mối nối chắc chắn
Được chế tạo với các bề mặt tiếp xúc chính xác, các đầu nối tạo ra kết nối chắc chắn với cả thiết bị ngắt mạch và dây dẫn. Thiết kế này ngăn ngừa hiện tượng lỏng do rung động, thay đổi nhiệt độ hoặc đột biến dòng điện, đảm bảo tính toàn vẹn của mạch điện trong thời gian dài.
3. Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội
Đồng có khả năng chống ăn mòn tự nhiên, cho phép hoạt động ổn định trong môi trường ẩm ướt, có tính hóa học khắc nghiệt hoặc độ mặn cao. Chịu được oxy hóa và lưu hóa, hiệu quả kéo dài tuổi thọ và giảm yêu cầu bảo trì.
1. Kết Nối Điện
Tạo kết nối điện chắc chắn giữa thiết bị ngắt mạch và dây dẫn, cho phép dòng điện truyền dẫn ổn định trong mạch.
2. Phân Phối Dòng Điện
Phân bố đều dòng điện từ dây dẫn đến nhiều tiếp điểm của thiết bị ngắt mạch. Ngăn ngừa tập trung dòng điện tại một điểm, đảm bảo hiệu suất nhiệt và điện cân bằng trên tất cả các linh kiện.
3. Thiết Kế Dễ Bảo Trì
Giúp việc tháo lắp và kết nối lại các dây dẫn trở nên dễ dàng trong quá trình bảo trì hoặc thay thế aptomat. Bảo vệ lớp cách điện của dây dẫn và các mối nối đầu cuối khỏi bị hư hỏng, đồng thời tối ưu hóa quy trình chẩn đoán và sửa chữa.
Mô hình | Đường kính lỗ vít (mm) | Kích thước(mm) | Tiết diện dây dẫn (m㎡) | |||||
L | l | S | s | Theo yêu cầu | W | |||
DT-35 | 8.5 | 78 | 37 | 12 | 8.8 | 2.8 | 16 | 35 |
DT-50 | 8.5 | 79 | 40 | 13.2 | 9.8 | 3.4 | 16 | 50 |
DT-70 | 8.5 | 84 | 42 | 15.2 | 11.4 | 3.6 | 16 | 70 |
DT-95 | 8.5 | 90 | 46 | 17 | 13 | 3.9 | 16 | 95 |
DT-120 | 8.5 | 93 | 52 | 19 | 15 | 4.8 | 16 | 120 |
DT-150 | 8.5 | 105 | 53 | 21 | 17 | 4.4 | 16 | 150 |
DT-185 | 8.5 | 110 | 53 | 24.2 | 18.6 | 5 | 16 | 185 |
DT-240 | 8.5 | 118 | 60 | 26 | 21 | 6.2 | 16 | 240 |
Tất cả các kích thước được cung cấp đều đo thủ công và có thể chứa sai số nhỏ. Kích thước cuối cùng sẽ căn cứ theo sản phẩm thực tế |
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi cuộc tư vấn của bạn.
Bản quyền © Công ty TNHH Thương mại Quốc tế GuangZhou XinChuang LianRui. Mọi quyền được bảo lưu. - Privacy policy