NXJ-001-4
1. Chất liệu cao cấp
Vỏ hình chữ C: Hợp kim nhôm chống oxy hóa, độ bền cao, được đúc áp lực để đảm bảo độ chắc chắn.
Thiết kế không từ tính giúp loại bỏ tổn thất trễ từ và dòng điện xoáy, thuộc nhóm phụ kiện tiết kiệm năng lượng.
Nêm bên trong: Làm bằng nhựa kỹ thuật gia cố cách điện chịu thời tiết hoặc nylon độ bền cao.
Cung cấp khả năng cách điện vượt trội và độ ổn định cơ học.
2. Thiết kế nêm sáng tạo
Cơ chế tự siết chặt: Thiết kế nêm đảm bảo lực kẹp tăng tỷ lệ thuận với lực căng dây dẫn, không yêu cầu bảo trì trong suốt quá trình vận hành.
Vỏ C-Opening: Giúp dễ dàng lắp đặt chốt khóa và lõi dẫn điện bên trong, cho phép thi công nhanh chóng với sự hỗ trợ của dụng cụ.
1. Lắp đặt tiện lợi
Cáp có thể được lắp đặt trực tiếp mà không cần bóc lớp cách điện, giúp nâng cao hiệu suất thi công và giảm cường độ lao động.
2. Hiệu suất cách điện xuất sắc
Lõi cách điện được tích hợp bên trong đảm bảo cách ly điện giữa lõi dẫn và cột tháp hoặc các bộ phận kim loại khác, ngăn ngừa rò rỉ điện hoặc sự cố ngắn mạch.
3. Khả năng thích ứng mạnh mẽ
Sản phẩm phù hợp với nhiều loại dây dẫn khác nhau, đáp ứng dải tiết diện từ 16 đến 300 milimét vuông, có thể đáp ứng nhu cầu của các cấp điện áp và thông số dây dẫn khác nhau.
4. Không yêu cầu bảo trì
Nhờ đặc tính tự siết chặt và hiệu suất cách điện tốt, sản phẩm không yêu cầu bảo trì thường xuyên hay thay thế linh kiện trong quá trình vận hành, từ đó giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
1. Cố định dây dẫn
Phù hợp cho các đầu cuối hoặc cả hai đầu của các đoạn chịu lực có dây dẫn trần cách điện lõi nhôm 10kV và thấp hơn. Được sử dụng kết hợp với chuỗi sứ cách điện, nó cố định các dây dẫn cách điện trên cột hoặc các kết cấu đỡ khác để đảm bảo sự ổn định của dây dẫn trong quá trình vận hành.
2. Căng dây dẫn
Có khả năng căng dây dẫn để ngăn ngừa hiện tượng chùng hoặc đong đưa do các yếu tố như sức gió và thay đổi nhiệt độ. Điều này giúp bảo vệ dây dẫn khỏi hư hại cơ học và duy trì hoạt động ổn định của hệ thống điện.
Mô hình | Các kiểu dây áp dụng |
Dây nhôm cách điện dây nhôm/1kV |
Dây nhôm cách điện dây nhôm/1kV |
Lực kẹp của kẹp dây (kN) | Tải (kN) | ||
Đường kính ngoài của lõi dẫn(mm) | Khuôn lõi đã chọn | Đường kính ngoài của lõi dẫn(mm) | Khuôn lõi đã chọn | ||||
NXJ-1 | 35 | 9.8 | 1kV/35 | 15.8 | 10kV/35 | 3.4 | 7.5 |
50 | 11.2 | 1kV/50 | 17.1 | 10kV/50 | 4.6 | ||
NXJ-2 | 70 | 12.8 | 1kV/70 | 18.8 | 10kV170 | 6.7 | 14.5 |
95 | 14.8 | 1kV/95 | 20.4 | 10kV/95 | 8.9 | ||
NXJ-3 | 120 | 16.2 | 1KV/120 | 21.8 | 10kV/120 | 11.3 | 22 |
150 | 18.2 | 1KV/150 | 23.4 | 10kV/150 | 13.7 | ||
NXJ-4 | 185 | 20.2 | 1kV/185 | 25 | 10kV/185 | 17.3 | 36.4 |
240 | 22.6 | 1kV/240 | 27.2 | 10kV/240 | 22.5 | ||
Tất cả các thông số đo lường được cung cấp đều được thực hiện thủ công và có thể chứa sai số nhỏ. Kích thước cuối cùng sẽ phụ thuộc vào sản phẩm vật lý. |
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi cuộc tư vấn của bạn.
Bản quyền © Công ty TNHH Thương mại Quốc tế GuangZhou XinChuang LianRui. Mọi quyền được bảo lưu. - Privacy policy