M
1. Chống ăn mòn tuyệt vời
Bề mặt được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, có thể hiệu quả ngăn ngừa gỉ sét, ăn mòn. Phù hợp với môi trường phức tạp như ngoài trời, cảng biển, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
2.Tính ứng dụng rộng rãi
Có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng nâng hạ. Tương thích với nhiều thiết bị nâng hạ như cần cẩu, palăng. Được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp, tàu biển, công trường xây dựng và các tình huống khác.
1. Độ bền chắc đáng tin cậy
Được rèn từ thép hợp kim chất lượng cao, có độ bền kéo, độ bền chảy và độ dẻo dai cao, giúp tránh gãy do quá tải.
2. Cấu trúc đơn giản
Bao gồm thân hình chữ D và trục ngang có đai ốc, cấu trúc đơn giản, thuận tiện trong lắp đặt và tháo dỡ, có thể nhanh chóng hoàn thành công việc nối và tháo dỡ, nâng cao hiệu suất vận hành.
1. Lĩnh vực nâng và cẩu
Làm vai trò "trung tâm kết nối", kết nối móc cẩu với các vật nặng cần nâng (như thép, thiết bị, container) thông qua dây cáp thép hoặc xích, phân bố đều tải trọng nâng, đảm bảo các vật nặng không bị rơi trong quá trình nâng và di chuyển, tránh nguy cơ rơi rớt.
2. Ngành hàng hải và đóng tàu
Được sử dụng để cố định thiết bị trên boong tàu, các hoạt động nâng hạ trong công trình biển (như giàn khoan), kết nối xích neo, v.v.
Trong môi trường ẩm ướt và ăn mòn, nó dùng để nối các dây xích neo, cáp và dụng cụ nâng. Các mẫu bằng thép không gỉ có khả năng chống chịu ăn mòn do nước biển, đảm bảo độ bền khi cố định thiết bị tàu hoặc nâng các vật nặng, ngăn ngừa sự đứt gãy do ăn mòn.
3. Xây dựng công trình và khai mỏ
Được sử dụng để nâng các thanh thép và cấu kiện bê tông đúc sẵn trong xây dựng, cũng như kết nối các dây xích khai mỏ, thiết bị nâng (như máy đào, tời) với các vật nặng trong hầm mỏ.
Thích ứng với điều kiện làm việc phức tạp (như rung động và va đập), nó ngăn ngừa sự lỏng khớp nối thông qua cấu trúc khóa đai ốc, đảm bảo các vật liệu xây dựng nặng và thiết bị khai mỏ chịu lực ổn định trong quá trình nâng hoặc kéo, giảm thiểu tai nạn lao động.
Kích thước mm | |||||||||||
TRONG | Mm | T | Kg | A | B | S | F | G | K | M | P |
1\2 | 13 | 2 | 0.34 | 20.6 | 16 | 12.7 | 30.2 | 41.4 | 77 | 46 | 71.1 |
5\8 | 16 | 3.25 | 0.67 | 26.9 | 19.1 | 16 | 38.1 | 50.8 | 95.3 | 58.7 | 89.7 |
3\4 | 19 | 4.75 | 1.14 | 31.8 | 22.4 | 19.1 | 45 | 60.5 | 115.1 | 70 | 103.4 |
7\8 | 22 | 6.5 | 1.75 | 36.6 | 25.4 | 22.4 | 53.1 | 71.4 | 135.4 | 81 | 119.6 |
1 | 25 | 8.5 | 2.52 | 42.9 | 28.7 | 25.4 | 60.5 | 81 | 150.9 | 93.7 | 134.9 |
1-1\8 | 29 | 9.5 | 3.45 | 46 | 31.8 | 28.7 | 68.3 | 90.9 | 172.2 | 103.1 | 149.9 |
1-1\4 | 32 | 12 | 4.9 | 51.6 | 35.1 | 31.8 | 76.2 | 100 | 190.5 | 115.1 | 165.4 |
1-3\8 | 35 | 13.5 | 6.24 | 57.2 | 38.1 | 35.1 | 84.1 | 111.3 | 210.3 | 127 | 183.1 |
1-1\2 | 38 | 17 | 8.39 | 60.5 | 41.4 | 38.1 | 92.2 | 122.2 | 230.1 | 136.7 | 196.3 |
1-3\4 | 45 | 25 | 14.24 | 73.2 | 50.8 | 44.5 | 106.4 | 146.1 | 278.6 | 162.1 | 229.8 |
2 | 51 | 35 | 21.2 | 82.6 | 57.2 | 50.8 | 122.2 | 171.5 | 311.9 | 184.2 | 264.4 |
2-1\2 | 63 | 55 | 38.56 | 104.9 | 70 | 66.5 | 144.5 | 203.2 | 377 | 238.3 | 344.4 |
Tất cả các kích thước được cung cấp đều đo thủ công và có thể chứa sai số nhỏ. Kích thước cuối cùng sẽ căn cứ theo sản phẩm thực tế |
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi cuộc tư vấn của bạn.
Bản quyền © Công ty TNHH Thương mại Quốc tế GuangZhou XinChuang LianRui. Mọi quyền được bảo lưu. - Chính sách bảo mật - Blog