JGWD-001-3
1. Vật liệu chất lượng cao
Thông thường được đùn ép từ nhôm nguyên chất có độ dẻo cao (ví dụ như cấp L2), một số mẫu có thể tích hợp ống thép và nhôm, mang lại độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt. Nhôm đảm bảo điện trở thấp để truyền dòng điện hiệu quả, trong khi thép tăng cường độ ổn định cơ học, phù hợp cho ứng dụng đường dây trên không chịu lực căng cao.
2. Bề mặt trơn
Sản phẩm có bề mặt trơn và bo tròn, không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn làm giảm tổn thất vầng quang và sự ăn mòn bề mặt. Lớp hoàn thiện đánh bóng giúp giảm ion hóa không khí xung quanh các dây dẫn điện áp cao, hạ thấp mức tiêu tán năng lượng và kéo dài tuổi thọ trong môi trường ngoài trời tiếp xúc với độ ẩm, sương muối hoặc chất ô nhiễm công nghiệp.
3. Kết nối chắc chắn
Thông qua phương pháp ép thủy lực đầu đối đầu, ống ép tạo thành mối lắp khít với dây dẫn, hình thành kết nối điện và cơ học đáng tin cậy. Áp suất thủy lực được áp dụng trong quá trình lắp đặt làm biến dạng ống ép để bám chặt vào các sợi dây dẫn, loại bỏ khe hở và đảm bảo điện trở tiếp xúc thấp. Phương pháp này đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về cường độ kéo tuột và tính liên tục điện, điều kiện tiên quyết nhằm duy trì độ tin cậy hệ thống trong các mạng lưới truyền tải điện.
1. Hiệu suất điện xuất sắc
Với điện trở mối nối thấp (thường không vượt quá 1,1 lần điện trở của dây dẫn cùng độ dài), nó giúp giảm hiệu quả tổn thất điện năng và đảm bảo dòng điện truyền dẫn ổn định. Thiết kế điện trở thấp làm giảm tối đa lượng nhiệt sinh ra tại điểm nối, duy trì hiệu suất cao trong hệ thống truyền tải điện, đặc biệt đối với các đường dây trên không có điện áp cao.
2. Sức mạnh cơ học cao
Độ bền cơ học của mối nối không thấp hơn 90% so với giới hạn chịu kéo danh định của dây dẫn, cho phép nó chịu đựng được lực căng của dây dẫn trên các đường dây truyền tải trên không và đảm bảo vận hành đường dây an toàn, ổn định. Hiệu suất cơ học vững chắc này là yếu tố quan trọng để chống lại các tác động môi trường như gió, tải trọng băng tuyết và sự giãn nở/co lại do nhiệt.
3. Khả năng chống ăn mòn
Vật liệu nhôm có khả năng chống ăn mòn tốt, khiến chúng phù hợp với nhiều loại môi trường tự nhiên khác nhau và kéo dài tuổi thọ của các đường dây truyền tải. Tính chất chống ăn mòn giúp giảm nhu cầu bảo trì và nâng cao độ tin cậy trong thời gian dài của cơ sở hạ tầng điện.
4. Chất lượng lắp đặt đáng tin cậy
Quy trình nối thủy lực đã tương đối phổ biến, với tác động tối thiểu từ yếu tố con người trong quá trình lắp đặt. Việc tuân thủ các quy trình vận hành tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng lắp đặt đồng đều và đáng tin cậy, làm giảm nguy cơ xảy ra lỗi kết nối. Cách tiếp cận tiêu chuẩn hóa này được công nhận rộng rãi trong ngành kỹ thuật điện nhờ độ chính xác và sự đáng tin cậy khi tạo mối nối dẫn điện an toàn.
1. Mối nối dây dẫn
Chủ yếu được sử dụng để nối các dây dẫn như dây nhôm lõi thép trong các đường dây tải điện trên không, cho phép kéo dài và kết nối các dây dẫn nhằm đảm bảo truyền tải điện liên tục giữa các đoạn dây. Điều này rất quan trọng để duy trì dòng điện ổn định trong các mạng lưới truyền tải đường dài.
2. Chịu lực căng và dẫn điện
Trong khi chịu được lực căng của dây dẫn, sản phẩm còn đảm bảo tính dẫn điện tuyệt vời, cho phép truyền tải điện ổn định và liên tục đến nhiều khu vực khác nhau. Thiết kế cân bằng giữa độ bền cơ học và độ tin cậy về điện, khiến nó trở thành một bộ phận thiết yếu cho việc phân phối điện an toàn và hiệu quả.
Mô hình | Các kiểu dây áp dụng | Tất cả kích thước đơn vị đều là mm | Lực Kẹp(KN) | |||
S | Ngày 1 | L | L1 | |||
JY-95/15 | LGJ-95/15 | 26 | 14 | 410 | 120 | 33.5 |
JY-95/20 | LGJ-95/20 | 26 | 14 | 410 | 130 | 35.5 |
JY-120/20 | LGJ-120/20 | 30 | 14 | 450 | 130 | 39.0 |
JY-120/25 | LGJ-120/25 | 30 | 14 | 450 | 150 | 45.5 |
JY-150/20 | LGJ-150/20 | 30 | 14 | 470 | 130 | 44.0 |
JY-150/25 | LGJ-150/25 | 30 | 14 | 510 | 150 | 51.5 |
JY-150/35 | LGJ-150/35 | 30 | 16 | 510 | 180 | 62.0 |
JY-185/25 | LGJ-185/25 | 32 | 14 | 540 | 150 | 56.5 |
JY-185/30 | LGJ-185/30 | 32 | 16 | 540 | 170 | 61.5 |
JY-185/45 | LGJ-185/45 | 34 | 18 | 570 | 200 | 76.5 |
JY-240/30 | LGJ-240/30 | 36 | 16 | 590 | 170 | 72.0 |
JY-240/40 | LGJ-240/40 | 36 | 16 | 590 | 190 | 79.0 |
JY-240/55 | LGJ-240/55 | 36 | 20 | 640 | 230 | 97.0 |
JY-300/15 | LGJ-300/15 | 40 | 14 | 580 | 120 | 65.0 |
JY-300/20 | LGJ-300/20 | 40 | 14 | 580 | 140 | 72.0 |
JY-300/25 | LGJ-300/25 | 40 | 14 | 600 | 160 | 79.5 |
JY-300/40 | LGJ-300/40 | 40 | 16 | 640 | 190 | 88.0 |
JY-300/50 | LGJ-300/50 | 40 | 18 | 660 | 210 | 98.5 |
JY-300/70 | LGJ-300/70 | 42 | 22 | 710 | 260 | 122.0 |
JY-400/20 | LGJ-400/20 | 45 | 14 | 580 | 140 | 84.5 |
JY-400/25 | LGJ-400/25 | 45 | 14 | 680 | 160 | 91.0 |
JY-400/35 | LGJ-400/35 | 45 | 16 | 680 | 180 | 99.0 |
JY-400/50 | LGJ-400/50 | 45 | 20 | 730 | 220 | 117.0 |
JY-400/65 | LGJ-400/65 | 48 | 22 | 760 | 250 | 128.5 |
JY-400/95 | LGJ-400/95 | 48 | 24 | 830 | 300 | 163.0 |
JY-500/35 | LGJ-500/35 | 52 | 16 | 760 | 180 | 114.0 |
JY-500/45 | LGJ-500/45 | 52 | 18 | 760 | 200 | 122.0 |
JY-500/65 | LGJ-500/65 | 52 | 22 | 820 | 250 | 146.5 |
JY-630/45 | LGJ-630/45 | 60 | 18 | 840 | 200 | 141.5 |
JY-630/55 | LGJ-630/55 | 60 | 20 | 880 | 230 | 156.5 |
JY-630/80 | LGJ-630/80 | 60 | 24 | 940 | 280 | 183.5 |
JY-800/55 | LGJ-800/55 | 65 | 20 | 950 | 230 | 183.0 |
JY-800/70 | LGJ-800/70 | 65 | 22 | 980 | 260 | 197.0 |
JY-800/100 | LGJ-800/100 | 65 | 26 | 1050 | 310 | 229.0 |
Tất cả các kích thước được cung cấp đều đo thủ công và có thể chứa sai số nhỏ. Kích thước cuối cùng sẽ căn cứ theo sản phẩm thực tế |
Đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp của chúng tôi đang chờ đợi cuộc tư vấn của bạn.
Bản quyền © Công ty TNHH Thương mại Quốc tế GuangZhou XinChuang LianRui. Mọi quyền được bảo lưu. - Privacy policy